1995: Cử nhân Toán - Tin, Trường ĐHSP Hà Nội 2 2004: Tiến sĩ Toán học, Viện Toán học, Viện hàm lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2012: Phó Giáo sư Toán học
Từ 1995 - Nay: Giảng viên Trường ĐHSP Hà Nội 2
5.1. Hướng nghiên cứu chính
Vector Optimization, Semi-Infinite and Infinite Optimization, Global Optimization, Parametric Optimization, Set-Valued Analysis, Applied Analysis.
5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
1. Cấu trúc tập nghiệm, tính ổn định và độ nhạy nghiệm trong các bài toán tối ưu đa mục tiêu, Đề tài cấp Bộ, Mã số: B2004-41-37, 2006. 2. Tính ổn định nghiệm của phương trình suy rộng có tham số, Đề tài cấp Bộ, Mã só: B2008-18-33, 2010. 3. Một số vấn đề chọn lọc trong lý thuyết tối ưu véctơ, Đề tài Nafosted, Mã số: 101.02.39.09, 2012. 4. Hợp tác nghiên cứu và đào tạo về Giải tích biến phân và Tối ưu hoá, định hướng ứng dụng trong một số ngành kỹ thuật, Đề tài Nghị định thư Việt Nam-Hoa Kỳ, 2012. 5. Tối ưu không trơn và đối ngẫu không lồi, Đề tài Nafosted, Mã số: 101.02-2012.03, 2014.
5.3. Các công trình khoa học đã công bố:
[1] N. Q. Huy, Arcwise connectedness of the solution set of a semistrictly quasiconcave vector maximization problem, Acta Math. Vietnam., Vol. 27 (2002), pp. 165 --174.
[2] N. Q. Huy, Topology of the efficient sets of convex sets in R2, ietnam J. Math., Vol. 31 (2003), pp. 45 -- 55. [3] (with T. D. Phuong and N. D. Yen) On the contractibility of the efficient and weakly efficient sets in R2, In: “Equilibrium Problems and Variational Models” (P. Daniele, F. Giannessi and A. Maugeri, Eds.), Kluwer Academic Publishers, 2003, pp. 265 - 279.
BỆ PHÓNG SỰ NGHIỆP - KIẾN TẠO TƯƠNG LAI